Đọc nhanh: 头儿 (đầu nhi). Ý nghĩa là: Sếp, nổi giận, chóp. Ví dụ : - 你要是手头儿紧的话,房租下个月再交也行。 Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.. - 歇着的时候,几个老头儿 就凑到一起拉呱儿 。 những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.. - 装了六盒, 还剩下这点儿零头儿。 đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
头儿 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. Sếp
一种口语化的称呼,对自己上司的一种称呼。一般意指领导、负责人、上司。
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 歇 着 的 时候 , 几个 老头儿 就 凑 到 一起 拉呱 儿
- những lúc nghỉ ngơi, mấy ông già thường ngồi xúm lại nói chuyện phiếm.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nổi giận
因愤怒而表现出粗暴的声色举动
✪ 3. chóp
物体的顶端或末梢
✪ 4. đầu mục
某些集团中为首的人 (多含贬义)
✪ 5. phương diện
就相对的或并列的几个人或几个事物之一说, 叫方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头儿
- 三 绺 儿 头发
- ba túm tóc.
- 从 头儿 做起
- làm từ đầu.
- 他 是 公司 的 头儿
- Anh ấy là người đứng đầu công ty.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
头›