Đọc nhanh: 失地 (thất địa). Ý nghĩa là: mất đất, đất đai bị mất. Ví dụ : - 收复失地。 thu hồi lại đất đai bị mất.
失地 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất đất
丧失国上
✪ 2. đất đai bị mất
丧失的国土
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失地
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 她 失恋 后 , 整天 不停 地 哭泣
- Sau khi chia tay, cả ngày cô ấy cứ khóc lóc mãi.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 房地产 价值 再次 遭受 损失
- Giá trị bất động sản tiếp tục giảm sút.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 他 失败 到 了 令人担忧 的 地步
- Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.
- 她 失望 地 离开 了 聚会
- Cô ấy buồn bã rời khỏi bữa tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
失›