失准 shī zhǔn
volume volume

Từ hán việt: 【thất chuẩn】

Đọc nhanh: 失准 (thất chuẩn). Ý nghĩa là: (dự báo) không đạt, (của một công cụ) hết kilter, Đi sai.

Ý Nghĩa của "失准" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失准 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. (dự báo) không đạt

(of a forecast) to be off the mark

✪ 2. (của một công cụ) hết kilter

(of an instrument) to be out of kilter

✪ 3. Đi sai

gone awry

✪ 4. không trầy xước

not up to scratch

✪ 5. tắt

off

✪ 6. subpar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失准

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • volume volume

    - de 作业 zuòyè 有失 yǒushī 水准 shuǐzhǔn

    - Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 一应 yīyīng 工具 gōngjù 材料 cáiliào dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 准备 zhǔnbèi 以致 yǐzhì 考试 kǎoshì 失败 shībài

    - Anh ấy không chuẩn bị, cho nên thi trượt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 比赛 bǐsài shī le 水准 shuǐzhǔn

    - Cuộc thi lần này kém hơn so với tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 清查 qīngchá 库存 kùcún 物资 wùzī yào 照册 zhàocè 仔细 zǐxì 核对 héduì 不准 bùzhǔn shāo yǒu 遗漏 yílòu 疏失 shūshī

    - kiểm tra vật tư tồn kho, phải đối chiếu sổ sách tỉ mỉ, không được có sai sót.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao