Đọc nhanh: 失业者 (thất nghiệp giả). Ý nghĩa là: một người thất nghiệp.
失业者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người thất nghiệp
an unemployed person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失业者
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 他 一直 失 不了 业
- Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.
- 失业 并 不 意味着 失败
- Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.
- 你们 是 失败者
- Bạn là kẻ thất bại!
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 他 是 一名 自由职业者
- Anh ấy là một freelancer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
失›
者›