Đọc nhanh: 失婚 (thất hôn). Ý nghĩa là: để mất người bạn đời của mình (do thất bại trong hôn nhân hoặc mất mát).
失婚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để mất người bạn đời của mình (do thất bại trong hôn nhân hoặc mất mát)
to lose one's spouse (through marriage failure or bereavement)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失婚
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
婚›