Đọc nhanh: 夭矫 (yêu kiểu). Ý nghĩa là: uốn cong nhưng có khí thế. Ví dụ : - 夭矫婆娑的古柏。 cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
夭矫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uốn cong nhưng có khí thế
屈曲而有气势
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭矫
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 你别 再 矫 了
- Em đừng cãi bướng nữa.
- 他 矫直 了 铁丝
- Anh ấy uốn thẳng dây sắt.
- 你 不用 矫 自己
- Bạn không cần phải giả bộ.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 你 为什么 总 喜欢 矫情 ?
- Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›
矫›