夭矫 yāojiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【yêu kiểu】

Đọc nhanh: 夭矫 (yêu kiểu). Ý nghĩa là: uốn cong nhưng có khí thế. Ví dụ : - 夭矫婆娑的古柏。 cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

Ý Nghĩa của "夭矫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夭矫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. uốn cong nhưng có khí thế

屈曲而有气势

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭矫

  • volume volume

    - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • volume volume

    - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài jiǎo le

    - Em đừng cãi bướng nữa.

  • volume volume

    - 矫直 jiǎozhí le 铁丝 tiěsī

    - Anh ấy uốn thẳng dây sắt.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng jiǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn không cần phải giả bộ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 误解 wùjiě 合作 hézuò 夭折 yāozhé le

    - Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zǒng 喜欢 xǐhuan 矫情 jiáoqing

    - Tại sao bạn luôn thích tỏ ra khác người?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wò , Yāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Yêu , Yểu
    • Nét bút:ノ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HK (竹大)
    • Bảng mã:U+592D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao