Đọc nhanh: 夭娇 (yêu kiều). Ý nghĩa là: Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ..
夭娇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭娇
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›
娇›