夭娇 yāo jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【yêu kiều】

Đọc nhanh: 夭娇 (yêu kiều). Ý nghĩa là: Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ..

Ý Nghĩa của "夭娇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夭娇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭娇

  • volume volume

    - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • volume volume

    - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • volume volume

    - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

  • volume volume

    - bié tài 娇惯 jiāoguàn 孩子 háizi le

    - Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.

  • volume volume

    - bié 那么 nàme jiāo 好不好 hǎobùhǎo

    - Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 误解 wùjiě 合作 hézuò 夭折 yāozhé le

    - Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.

  • volume volume

    - 女孩 nǚhái 长得 zhǎngde hěn 娇美 jiāoměi

    - Cô gái đó rất xinh đẹp.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 这么 zhème 娇气 jiāoqì

    - Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wò , Yāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Yêu , Yểu
    • Nét bút:ノ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HK (竹大)
    • Bảng mã:U+592D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao