Đọc nhanh: 娇惰 (kiều noạ). Ý nghĩa là: uể oải.
娇惰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uể oải
娇媚慵懒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇惰
- 别 太 娇惯 孩子 了
- Đừng quá nuông chiều trẻ con nữa.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 你 不要 再 娇惯 他 了
- Bạn đừng nuông chiều cậu ấy nữa.
- 他 这人 有点 惰
- Anh ấy hơi lười biếng.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
- 那 女孩 长得 很 娇美
- Cô gái đó rất xinh đẹp.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
惰›