Đọc nhanh: 过慧易夭 (quá huệ dị yêu). Ý nghĩa là: dễ chết yểu.
过慧易夭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ chết yểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过慧易夭
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 桃毛 容易 引起 过敏
- Lông đào dễ gây dị ứng.
- 通过 中介 , 交易 更 方便
- Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他 通过 黑市 交易
- Anh ta giao dịch ở chợ đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›
慧›
易›
过›