Đọc nhanh: 夭 (yêu.yểu). Ý nghĩa là: qua đời; chết non; chết yểu (chưa trưởng thành), xanh tươi; xanh tốt; tươi tốt; rờn rờn (cỏ cây). Ví dụ : - 他在幼年时夭折。 Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.. - 她的弟弟在三岁时夭折。 Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.. - 花园里的花草都很夭。 Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
夭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. qua đời; chết non; chết yểu (chưa trưởng thành)
未成年而死
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
夭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh tươi; xanh tốt; tươi tốt; rờn rờn (cỏ cây)
(草木)茂盛
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 她 喜欢 在 夭 的 花园里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong khu vườn xanh tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 她 喜欢 在 夭 的 花园里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong khu vườn xanh tươi.
- 他 的 计划 夭折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夭›