Đọc nhanh: 太虚 (thái hư). Ý nghĩa là: Taixu (nhà sư Phật giáo nổi tiếng, 1890-1947), vũ trụ, trống rỗng lớn. Ví dụ : - 太虚伪 giả dối quá
✪ 1. Taixu (nhà sư Phật giáo nổi tiếng, 1890-1947)
Taixu (famed Buddhist monk, 1890-1947)
- 太 虚伪
- giả dối quá
✪ 2. vũ trụ
cosmos
✪ 3. trống rỗng lớn
great emptiness
✪ 4. Thiên đường
heaven
✪ 5. bản chất ban đầu của vũ trụ
original essence of the cosmos
✪ 6. bầu trời
the skies
✪ 7. khoảng trống
the void
✪ 8. vũ trụ
universe
✪ 9. thái hư
天空
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太虚
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 太 虚伪
- giả dối quá
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
虚›