Đọc nhanh: 太夫人 (thái phu nhân). Ý nghĩa là: (cũ) của hồi môn, bà già (tước vị dành cho mẹ của một quý tộc hoặc một quan chức).
太夫人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (cũ) của hồi môn
(old) dowager
✪ 2. bà già (tước vị dành cho mẹ của một quý tộc hoặc một quan chức)
old lady (title for the mother of a noble or an official)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太夫人
- 太夫人 在 休息
- Thái phu nhân đang nghỉ ngơi.
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 他人 太浮 , 办事 不 塌实
- Anh ấy là con người nông nổi, làm việc gì cũng không xong.
- 太夫人 ( 尊称 别人 的 母亲 )
- thái phu nhân (mẹ của người khác)
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
- 布莱克 太太 是 个 梦想 者 , 而 她 的 丈夫 是 个 脚踏实地 的 人
- Bà Black là người mơ mộng, còn chồng bà là người thực tế.
- 他 这个 人太 倔
- Anh ấy quá thẳng thắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
太›
夫›