Đọc nhanh: 太和殿 (thái hoà điến). Ý nghĩa là: Sảnh Hòa hợp Tối cao, sảnh lớn nhất trong số 3 sảnh tạo thành trung tâm của Tòa ngoài Tử Cấm Thành 紫禁城.
✪ 1. Sảnh Hòa hợp Tối cao, sảnh lớn nhất trong số 3 sảnh tạo thành trung tâm của Tòa ngoài Tử Cấm Thành 紫禁城
Hall of Supreme Harmony, the largest of the three halls that constitute the heart of the Outer Court of the Forbidden City 紫禁城 [Zi3 jìn chéng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太和殿
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我 常常 和 太 老伯 聊天
- Tôi thường trò chuyện với ông cụ.
- 和 纳粹德国 的 犹太人 并 无 两样
- Không khác gì những người Do Thái ở Đức Quốc xã.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 太阳 是 力量 和 生命 的 象征
- Mặt trời là biểu tượng của sức mạnh và sự sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
太›
殿›