Đọc nhanh: 太半 (thái bán). Ý nghĩa là: hơn phân nửa; quá nửa. Ví dụ : - 敌军死伤太半。 quân địch thương vong hơn phân nửa
太半 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn phân nửa; quá nửa
大半;过半
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太半
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 一星半点
- một ly một tý
- 一时半刻
- một chốc một lát
- 一年 半 了
- Một năm rưỡi.
- 一场 大火 焚毁 了 半个 村子 的 民房
- một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
太›