Đọc nhanh: 天鸡 (thiên kê). Ý nghĩa là: tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。.
天鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tĩnh điện trong khí quyển。大氣中的電荷,對無線電的接收有干擾作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天鸡
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 我 昨天晚上 烧烤 了 鸡翅
- Tối qua tôi đã nướng cánh gà.
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 昨天 我 和 同学们 一起 去 吃 鸡脚
- Hôm qua tôi đi ăn chân gà với các bạn cùng lớp.
- 鸡叫 了 三遍 , 天 眼看 就要 亮 了
- gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.
- 她 今天 烧鸡 给 我们 吃
- Cô ấy hôm nay nướng gà cho chúng ta ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
鸡›