Đọc nhanh: 天轮 (thiên luân). Ý nghĩa là: bánh xe cuốn dây cáp. Ví dụ : - 我们还上了摩天轮上去体验了一回,很有趣。 Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
天轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh xe cuốn dây cáp
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天轮
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 我们 还 上 了 摩天轮 上去 体验 了 一回 很 有趣
- Chúng tôi cũng đi đu quay để trải nghiệm, rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
轮›