Đọc nhanh: 菲仪 (phỉ nghi). Ý nghĩa là: lễ mọn; món quà nhỏ mọn; quà mọn (từ khiêm tốn); món quà nhỏ.
菲仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lễ mọn; món quà nhỏ mọn; quà mọn (từ khiêm tốn); món quà nhỏ
谦辞,菲薄的礼物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菲仪
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 仪态万方
- muôn vàn dáng vẻ.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
菲›