Đọc nhanh: 奠仪 (điện nghi). Ý nghĩa là: cúng; tế; đồ cúng tế.
奠仪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúng; tế; đồ cúng tế
指送给丧家用于祭奠的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠仪
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 他 的 礼仪 很 好
- Lễ nghi của anh ấy rất tốt.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他们 举行 了 隆重 的 仪式
- Họ đã tổ chức một nghi lễ long trọng.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
奠›