天界 tiānjiè
volume volume

Từ hán việt: 【thiên giới】

Đọc nhanh: 天界 (thiên giới). Ý nghĩa là: Thiên đường.

Ý Nghĩa của "天界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thiên đường

heaven

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天界

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 祈祷 qídǎo 世界 shìjiè 和平 hépíng

    - Mỗi ngày anh ấy đều cầu nguyện thế giới hòa bình.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 高峰 gāofēng 会谈 huìtán 今天 jīntiān 结束 jiéshù

    - Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.

  • volume volume

    - 别有天地 biéyǒutiāndì ( 另有 lìngyǒu 一种 yīzhǒng 境界 jìngjiè )

    - có một thế giới khác

  • volume volume

    - 幻想 huànxiǎng zhe yǒu 一天 yìtiān 可以 kěyǐ 独自一人 dúzìyīrén 环游世界 huányóushìjiè

    - Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.

  • volume volume

    - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • volume volume

    - 昨天上午 zuótiānshàngwǔ 海上 hǎishàng 世界 shìjiè 上空 shàngkōng 艳阳高照 yànyánggāozhào 不少 bùshǎo 市民 shìmín 来到 láidào 这个 zhègè 海边 hǎibiān 游玩 yóuwán

    - Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào xiàng 全世界 quánshìjiè 宣告 xuāngào 我们 wǒmen 胜利 shènglì le

    - Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa