Đọc nhanh: 天候 (thiên hậu). Ý nghĩa là: thời tiết; khí hậu, khí trời. Ví dụ : - 全天候公路。 đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.. - 全天候飞机。 máy bay bay được trong mọi thời tiết.
天候 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thời tiết; khí hậu
天气气候和某些天文现象的统称,包括阴晴、冷暖、干湿和月相、昼夜长短、四季更替等
- 全天候 公路
- đường cái sử dụng tốt trong mọi thời tiết.
- 全天候 飞机
- máy bay bay được trong mọi thời tiết.
✪ 2. khí trời
一定区域一定时间内大气中发生的各种气象变化, 如温度、湿度、气压、降水、风、云等的情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天候
- 冬行春令 ( 冬天 的 气候 像 春天 )
- trời mùa đông mà như mùa xuân.
- 春行 冬令 ( 春天 的 气候 像 冬天 )
- thời tiết mùa xuân như mùa đông.
- 在 樱花 完全 绽放 的 时候 经常 容易 遇到 阴天 或 多 风天
- Khi hoa anh đào nở hoàn toàn, thường hay gặp trời âm u hoặc có nhiều gió.
- 今天 的 天候 很 好
- Thời tiết hôm nay rất đẹp.
- 当 春天 的 时候 , 大地 复苏
- Khi mùa xuân đến, đất đai hồi sinh.
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
天›