Đọc nhanh: 天池 (thiên trì). Ý nghĩa là: "hồ thiên đường", hồ nằm trên núi, Hồ Tianchi ở Tân Cương, được sử dụng làm tên của nhiều hồ, chẳng hạn như 長白山天池 | 长白山天池.
天池 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. "hồ thiên đường", hồ nằm trên núi
"heavenly lake", lake situated on a mountain
✪ 2. Hồ Tianchi ở Tân Cương
Lake Tianchi in Xinjiang
✪ 3. được sử dụng làm tên của nhiều hồ, chẳng hạn như 長白山天池 | 长白山天池
used as the name of numerous lakes, such as 長白山天池|长白山天池 [ChángbáishānTiānchí]
✪ 4. thiên trì
指海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天池
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 我 今天 早晨 在 我家 旁边 的 水池 里 发现 的
- Tôi tìm thấy anh ấy trong ao gần nhà tôi sáng nay.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
池›