天演 tiān yǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên diễn】

Đọc nhanh: 天演 (thiên diễn). Ý nghĩa là: sự tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng 進化 | 进化), thay đổi tự nhiên. Ví dụ : - 这座剧场一天演出两场。 Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "天演" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天演 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sự tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng 進化 | 进化)

evolution (early translation, since replaced by 進化|进化)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 剧场 jùchǎng 一天 yìtiān 演出 yǎnchū 两场 liǎngchǎng

    - Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.

✪ 2. thay đổi tự nhiên

natural change

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天演

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān yào 演出 yǎnchū 经典 jīngdiǎn 剧目 jùmù

    - Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 演得 yǎndé 真盖 zhēngài

    - Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 相声 xiàngshēng 演出 yǎnchū

    - Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 一场 yīchǎng 演出 yǎnchū

    - Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 演出 yǎnchū 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 明天 míngtiān yǒu 演讲 yǎnjiǎng

    - Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yào 接待 jiēdài 一位 yīwèi 特殊 tèshū de 客人 kèrén shì 著名 zhùmíng de 国际 guójì 演员 yǎnyuán

    - Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.

  • - 今天 jīntiān de 演讲 yǎnjiǎng 做得好 zuòdéhǎo 大家 dàjiā dōu hěn 满意 mǎnyì

    - Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao