Đọc nhanh: 天演 (thiên diễn). Ý nghĩa là: sự tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng 進化 | 进化), thay đổi tự nhiên. Ví dụ : - 这座剧场一天演出两场。 Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
天演 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự tiến hóa (bản dịch ban đầu, kể từ khi được thay thế bằng 進化 | 进化)
evolution (early translation, since replaced by 進化|进化)
- 这座 剧场 一天 演出 两场
- Nhà hát này diễn hai buổi mỗi ngày.
✪ 2. thay đổi tự nhiên
natural change
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天演
- 老板 今天 要 演出 经典 剧目
- Bầu gánh hát hôm nay sẽ biểu diễn một vở kinh điển.
- 昨天 的 戏 演得 真盖
- Buổi diễn kịch hôm qua thật hay.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 我们 今天 晚上 有 一场 演出
- Chúng ta có một buổi biểu diễn vào tối nay.
- 昨天 的 演出 非常 精彩
- Buổi biểu diễn ngày hôm qua rất thú vị.
- 教授 明天 有 演讲
- Giáo sư có bài diễn thuyết vào ngày mai.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
演›