Đọc nhanh: 天方 (thiên phương). Ý nghĩa là: Thiên Phương (các nước Ả rập thời xưa.). Ví dụ : - 那时候觉得,买房简直就是个天方夜谭 Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
✪ 1. Thiên Phương (các nước Ả rập thời xưa.)
中国古代称中东一带阿拉伯人建立的国家
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天方
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 为了 一件 小事 双方 争持 了 半天
- chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 她 在 艺 方面 很 有 天赋
- Cô ấy rất có thiên phú trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
方›