Đọc nhanh: 天光乍破 (thiên quang sạ phá). Ý nghĩa là: Sắc trời ló dạng. Ví dụ : - 他好想与他携手,从天光乍破,走到暮雪白头 cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
天光乍破 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sắc trời ló dạng
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天光乍破
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 他 每天 早上 都 会 做 日光浴
- Anh ấy tắm nắng mỗi buổi sáng.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乍›
光›
天›
破›