Đọc nhanh: 天花 (thiên hoa). Ý nghĩa là: bệnh đậu mùa, bông ngô đực, trái. Ví dụ : - 墙壁和天花板都掸得很干净。 tường và trần đều quét rất sạch sẽ.. - 天花在我们这儿已经完全绝迹。 ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.. - 出天花。 Lên đậu mùa.
天花 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh đậu mùa
急性传染病,人或某些哺乳动物都能感染,病原体是天花病毒症状是先发高热,全身出红色的丘疹,变成疱疹,最后变成脓疱,中心凹陷,十天左右结痂,痂脱落后的疤痕就是麻子种牛痘可 以预防也叫痘或痘疮,简称花
- 墙壁 和 天花板 都 掸 得 很 干净
- tường và trần đều quét rất sạch sẽ.
- 天花 在 我们 这儿 已经 完全 绝迹
- ở chỗ chúng tôi, bệnh đậu mùa hoàn toàn không thấy xuất hiện.
- 出 天花
- Lên đậu mùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bông ngô đực
玉米的雄花穗,因为长在植株的顶部,所以叫天花
✪ 3. trái
牛的一种急性传染病, 病原体和症状与天花极相近
✪ 4. hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天花
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 他 整天 花言巧语
- Nó suốt ngày nói ngon nói ngọt.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 公主 每天 都 在 花园 散步
- Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
花›