Đọc nhanh: 大安 (đại an). Ý nghĩa là: bình phục; hồi phục.
大安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình phục; hồi phục
身体康复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大安
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 大家 注意 公共安全
- Mọi người chú ý an toàn công cộng.
- 他 为 大家 的 安全 着想
- Anh ấy suy nghĩ về an toàn của mọi người.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 大扫除 时要 注意安全
- Khi dọn dẹp tổng vệ sinh, cần chú ý an toàn.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 我们 上有老下有小 七姑八姨一 大家 都 盼 着 我 平安 回去
- Toàn thể già trẻ lớn bé, dây mơ rễ má trong nhà đều mong ngóng tôi trở về an toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
安›