浩劫 hàojié
volume volume

Từ hán việt: 【hạo kiếp】

Đọc nhanh: 浩劫 (hạo kiếp). Ý nghĩa là: tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn. Ví dụ : - 惨遭浩劫 đại nạn. - 空前浩劫 tai hoạ lớn chưa từng có.

Ý Nghĩa của "浩劫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

浩劫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn

大灾难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • volume volume

    - 空前 kōngqián 浩劫 hàojié

    - tai hoạ lớn chưa từng có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩劫

  • volume volume

    - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • volume volume

    - 劫持者 jiéchízhě duì 人质 rénzhì 百般 bǎibān 侮辱 wǔrǔ

    - Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.

  • volume volume

    - 千军万马 qiānjūnwànmǎ ( 形容 xíngróng 雄壮 xióngzhuàng de 队伍 duìwǔ 浩大 hàodà de 声势 shēngshì )

    - thiên binh vạn mã.

  • volume volume

    - 惨遭 cǎnzāo 浩劫 hàojié

    - đại nạn

  • volume volume

    - bié bèi 所劫迫 suǒjiépò

    - Đừng bị hắn ép buộc.

  • volume volume

    - 空前 kōngqián 浩劫 hàojié

    - tai hoạ lớn chưa từng có.

  • volume volume

    - 劫后 jiéhòu 余烬 yújìn

    - đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 被劫持 bèijiéchí dào le 国外 guówài

    - Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiếp
    • Nét bút:一丨一フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GIKS (土戈大尸)
    • Bảng mã:U+52AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎo , Gé , Hào
    • Âm hán việt: Hạo
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGR (水竹土口)
    • Bảng mã:U+6D69
    • Tần suất sử dụng:Cao