Đọc nhanh: 浩劫 (hạo kiếp). Ý nghĩa là: tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn. Ví dụ : - 惨遭浩劫 đại nạn. - 空前浩劫 tai hoạ lớn chưa từng có.
浩劫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tai hoạ lớn; tai vạ lớn; đại nạn
大灾难
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 空前 浩劫
- tai hoạ lớn chưa từng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浩劫
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 劫持者 对 人质 百般 侮辱
- Kẻ bắt cóc đối xử tàn nhẫn với con tin.
- 千军万马 ( 形容 雄壮 的 队伍 和 浩大 的 声势 )
- thiên binh vạn mã.
- 惨遭 浩劫
- đại nạn
- 别 被 他 所劫迫
- Đừng bị hắn ép buộc.
- 空前 浩劫
- tai hoạ lớn chưa từng có.
- 劫后 余烬
- đồ đạc còn sót lại sau khi bị cướp.
- 飞机 被劫持 到 了 国外
- Máy bay bị cướp và đưa ra nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劫›
浩›