Đọc nhanh: 大隐 (đại ẩn). Ý nghĩa là: Người ở ẩn một cách cao quý..
大隐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ở ẩn một cách cao quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大隐
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 大雁塔 隐隐 在 望
- tháp Đại Nhạn đã thấp thoáng trong tầm mắt.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 他 隐藏 在 大树 后边
- Anh ta đang trốn sau một cái cây lớn.
- 在 大业 面前 要 隐忍 自重
- kìm nén tự trọng trước sự nghiệp vĩ đại.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
隐›