Đọc nhanh: 大瞿越 (đại cồ việt). Ý nghĩa là: Tên nước Việt Nam thời nhà Đinh., Đại Cồ Việt.
大瞿越 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tên nước Việt Nam thời nhà Đinh.
✪ 2. Đại Cồ Việt
越南丁朝国名 - 在于968年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大瞿越
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
- 收入 差距 越来越 大
- Khoảng cách thu nhập ngày càng lớn.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我 对 中医 的 兴趣 越来越 大
- Tôi ngày càng hứng thú với y học Trung Quốc.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
瞿›
越›