Đọc nhanh: 大院 (đại viện). Ý nghĩa là: đại viện, khu vực có nhiều hộ gia đình ở, cơ quan lớn; trụ sở lớn.
大院 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đại viện
房屋多、进深大的院落
✪ 2. khu vực có nhiều hộ gia đình ở
多户居民聚居的院子
✪ 3. cơ quan lớn; trụ sở lớn
大机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大院
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 我们 家有 一个 大 院子
- Nhà chúng tôi có một sân lớn.
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
院›