Đọc nhanh: 大钱 (đại tiền). Ý nghĩa là: đồng tiền lớn (thời xưa dùng loại tiền đồng, to hơn tiền bình thường), nhiều tiền. Ví dụ : - 不值一个大钱。 không đáng một đồng; không đáng một xu.. - 赚大钱 kiếm nhiều tiền
大钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồng tiền lớn (thời xưa dùng loại tiền đồng, to hơn tiền bình thường)
旧时的一种铜钱,较普通铜钱大,作为货币的价值也较高泛指钱
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
✪ 2. nhiều tiền
指大量的钱
- 赚大钱
- kiếm nhiều tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大钱
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 大约 一百块 钱 就 够 了
- Khoảng chừng một trăm đồng là đủ.
- 不值 一个 大钱
- không đáng một đồng; không đáng một xu.
- 公司 支出 了 一大笔钱
- Công ty đã chi ra một khoản tiền lớn.
- 合理 的 价钱 大家 能 接受
- Giá hợp lý thì ai cũng có thể chấp nhận.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 他 总是 刮 大家 的 钱
- Anh ta luôn vơ vét tiền của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
钱›