Đọc nhanh: 钱大买钱二炮 (tiền đại mãi tiền nhị pháo). Ý nghĩa là: Có tiền mua tiên cũng được.
钱大买钱二炮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có tiền mua tiên cũng được
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱大买钱二炮
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 很大 方 , 不会 计较 这 几个 钱
- anh ấy rất rộng rãi, không tính toán chi li đâu.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 买 结婚 礼物 , 他出 的 钱 最少
- Mua món quà cưới đó, anh ấy là người bỏ ra ít tiền nhất.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
二›
大›
炮›
钱›