Đọc nhanh: 资治通鉴 (tư trị thông giám). Ý nghĩa là: Một tấm gương cho người cai trị khôn ngoan (hay Tấm gương toàn diện cho sự trợ giúp trong chính phủ), một lịch sử tổng quát theo niên đại rộng lớn, được viết bởi 司馬光 | 司马光 Tư Mã Quang (1019-1089) và những người cộng tác trong thời Bắc Tống năm 1084, bao gồm giai đoạn 403 trước Công nguyên-959 sau Công nguyên, 294 cuộn giấy.
资治通鉴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một tấm gương cho người cai trị khôn ngoan (hay Tấm gương toàn diện cho sự trợ giúp trong chính phủ), một lịch sử tổng quát theo niên đại rộng lớn, được viết bởi 司馬光 | 司马光 Tư Mã Quang (1019-1089) và những người cộng tác trong thời Bắc Tống năm 1084, bao gồm giai đoạn 403 trước Công nguyên-959 sau Công nguyên, 294 cuộn giấy
A Mirror for the Wise Ruler (or Comprehensive Mirror for Aid in Government), a vast chronological general history, written by 司馬光|司马光 [Si1 mǎ Guāng] Sima Guang (1019-1089) and collaborators during the Northern Song in 1084, covering the period 403 BC-959 AD, 294 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资治通鉴
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 资格 审核 已经 通过
- Đánh giá tư cách đã thông qua.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 他们 通过 合作 获取 资源
- Họ lấy tài nguyên qua hợp tác.
- 我们 通过 考试 获取 资格
- Chúng tôi lấy bằng cấp qua kỳ thi.
- 通过 聪明 的 投资 , 他 逐渐 聚财
- Thông qua đầu tư thông minh, anh ấy dần dần tích lũy tài sản.
- 通过 投资 和 管理 , 公司 的 财富 增长 了 不少
- Thông qua đầu tư và quản lý, tài sản của công ty đã tăng trưởng không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
资›
通›
鉴›