Đọc nhanh: 大象 (đại tượng). Ý nghĩa là: con voi; voi. Ví dụ : - 大象不喜欢炎热的太阳。 Voi không thích nắng nóng.. - 大象能用鼻子把人撞倒。 Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.. - 大象喜欢在水中洗澡。 Con voi thích tắm trong nước.
大象 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con voi; voi
一种动物;是陆地上最大的动物;耳朵很大;鼻子很长;一般有一对又长又大的牙;也叫 "像"
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 大象 能 用 鼻子 把 人 撞倒
- Voi có thể hạ gục con người bằng vòi.
- 大象 喜欢 在 水中 洗澡
- Con voi thích tắm trong nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大象
✪ 1. Nơi chốn (非洲/亚洲/泰国 ,...) (+的) + 大象
loài voi ở khu vực cụ thể
- 大象 是 泰国 的 象征
- Con voi là biểu tượng của Thái Lan.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
✪ 2. Số từ + 头/ 群/ 个 + 大象
số lượng danh
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大象
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 大大的 屁股 让 人 印象 深刻
- Cái mông to để lại ấn tượng sâu sắc.
- 大象 喜欢 在 水中 洗澡
- Con voi thích tắm trong nước.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 古代 的 猛犸 和 现在 的 象 体格 大小 差不多
- voi ma-mút thời cổ có hình thể xấp xỉ voi bây giờ.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 在 大城市 里 , 单身 是 一个 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, độc thân là một hiện tượng phổ biến.
- 在 大城市 中 , 独居 已 成为 一种 普遍现象
- Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
象›