Đọc nhanh: 想得美 (tưởng đắc mĩ). Ý nghĩa là: nằm mơ đi. Ví dụ : - 想得美啊,除非你能打败我,我就放过你。 Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
想得美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm mơ đi
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想得美
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他们 只是 想 博得 政客 们 的 赞许
- Họ chỉ muốn sự chấp thuận của các chính trị gia.
- 想得美 啊 , 除非 你 能 打败 我 , 我 就 放过 你
- Nằm mơ đi, trừ phi ngươi đánh bại ta, thì ta để ngươi qua.
- 他 很 想念 老家 的 美食
- Anh ấy rất nhớ đồ ăn ngon ở quê nhà.
- 他 想 做 一名 美容 医生
- Anh ấy muốn trở thành một bác sĩ thẩm mỹ.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
想›
美›