Đọc nhanh: 大舵手 (đại đà thủ). Ý nghĩa là: Người giúp việc vĩ đại (Mao Trạch Đông).
大舵手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người giúp việc vĩ đại (Mao Trạch Đông)
the Great Helmsman (Mao Zedong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大舵手
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 他 的 手劲儿 很大
- Bàn tay của anh ấy rất khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
手›
舵›