Đọc nhanh: 大腿根 (đại thối căn). Ý nghĩa là: bẹn.
大腿根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bẹn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大腿根
- 这棵树 的 根 很大
- Rễ của cây này rất to.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 他 的 胳膊 跟 大腿 都 受了伤
- Cánh tay và bắp đùi anh ấy đều bị thương.
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 根据 大家 的 发言 可以 得出 以下 结论
- Căn cứ lời phát biểu của mọi người có thể đưa ra các kết luận sau đây.
- 我会 根据 大家 的 意见 修改 计划
- Tôi sẽ sửa đổi kế hoạch theo ý kiến của mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
根›
腿›