Đọc nhanh: 实在是 (thực tại thị). Ý nghĩa là: chính là. Ví dụ : - 你说的那件事实在是子虚乌有 câu chuyện bạn nói là không có thật. - 这里生活条件不好,实在是委屈一下你了。 Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.. - 实在是没有足够多的频谱可供隐蔽 Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
实在是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính là
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 那 人 实在 是 气死我了 !
- Người đó thực sự làm tôi bực chết!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在是
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 这是 一笔 实实在在 的 财富
- Đây là một khoản tài sản thực sự.
- 优惠政策 实际上 是 在 鼓励 员工 的 专业 发展
- Trên thực tế, chính sách ưu đãi là để khuyến khích sự phát triển của nhân viên.
- 罗 士信 这 实实在在 的 是 躺 枪 了 躺 的 还 莫名其妙
- Luoshi Xin quả thật là nằm không cũng trúng đạn, thật khó hiểu.
- 那 人 实在 是 气死我了 !
- Người đó thực sự làm tôi bực chết!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›
是›