Đọc nhanh: 白吃白住 (bạch cật bạch trụ). Ý nghĩa là: Ăn không ở không (ăn uống chùa). Ví dụ : - 你在我家白吃白住这么久了。 cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
白吃白住 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn không ở không (ăn uống chùa)
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白吃白住
- 吃白食
- ăn không
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 冬天 吃 白菜 对 身体 好
- Ăn cải vào mùa đông tốt cho sức khỏe.
- 你 在 我家 白吃 白住 这么久 了
- cô ở nhà tôi ăn không ở không lâu vậy rồi
- 我 喜欢 吃 白萝卜 汤
- Tôi thích ăn canh củ cải trắng.
- 她 每天 都 吃 一些 白薯
- Cô ấy ăn một ít khoai lang mỗi ngày.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 白布 罩住 了 旧 沙发
- Khăn vải trắng che phủ chiếc ghế sofa cũ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
吃›
白›