Đọc nhanh: 大破大立 (đại phá đại lập). Ý nghĩa là: phá bỏ cái cũ, xây dựng cái mới.
大破大立 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phá bỏ cái cũ, xây dựng cái mới
大举击毁旧物,大力建立新事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大破大立
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 在 救灾 中 他 可立 了 大功
- trong đợt cứu nạn, anh ấy lập được công to.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 他 喜欢 在 聚会 中 介绍 自己 , 和 大家 建立联系
- Anh ấy thích giới thiệu bản thân trong các buổi tiệc để tạo dựng mối quan hệ với mọi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
破›
立›