Đọc nhanh: 大礼 (đại lễ). Ý nghĩa là: đại lễ. Ví dụ : - 大礼参拜。 dùng đại lễ để chào hỏi. - 开会地点在大礼堂。 Địa điểm họp trong hội trường lớn.
大礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại lễ
大关节目,与琐屑末务相对
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 开会地点 在 大礼堂
- Địa điểm họp trong hội trường lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大礼
- 大礼 参拜
- dùng đại lễ để chào hỏi
- 公司 举办 了 盛大 的 开业典礼
- Công ty đã tổ chức một lễ khai trương rất long trọng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 大家 都 夸赞 他 的 礼貌
- Mọi người đều khen sự lễ phép của anh ấy.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 他 带 了 一些 大方 茶 作为 礼物
- Anh ta đã mang theo ít trà Đại Phương để làm quà tặng.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 看到 我 的 生日礼物 受到 极大 的 赞赏 , 我 感到高兴
- Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
礼›