Đọc nhanh: 大活 (đại hoạt). Ý nghĩa là: Kẻ rất gian xảo độc ác.. Ví dụ : - 她年纪那麽大活跃得不得了. Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.
大活 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ rất gian xảo độc ác.
- 她 年纪 那 麽 大 活跃 得 不得了
- Cô ấy già như vậy nhưng lại rất năng động và hoạt bát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大活
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 你 尝一尝 生活 的 酸甜苦辣 就 了解 你 爸妈 有 多 辛苦 才能 把 你 养大
- Bạn phải nếm thử đắng cay ngọt bùi của cuộc sống rồi mới biết bố mẹ bạn đã vất vả đến thế nào mới nuôi lớn được bạn.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 书籍 大大 地 丰富 了 我 的 生活
- Sách vở làm phong phú cuộc sống của tôi rất nhiều.
- 公司 做 了 一个 大 活动
- Công ty đã tổ chức một sự kiện lớn.
- 他 的 大脑 很 灵活
- Suy nghĩ của anh ấy rất linh hoạt.
- 假 笑声 会 激活 大脑 中 用于 破译 情感 信息 的 特 区域
- Tiếng cười giả kích hoạt các khu vực đặc biệt của não được sử dụng để giải mã thông tin cảm xúc.
- 他们 的 商业活动 并 不 总是 光明正大 的
- Hoạt động kinh doanh của họ không phải lúc nào cũng quang minh chính đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
活›