Đọc nhanh: 大热 (đại nhiệt). Ý nghĩa là: nhiệt lớn, rất phổ biến. Ví dụ : - 你发疯啦,这么大热天,还穿棉袄! Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!. - 夏天到了,大热天,我们常常可以看见狗总是在吐舌头。 Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
大热 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệt lớn
great heat
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
✪ 2. rất phổ biến
very popular
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大热
- 你 发疯 啦 , 这么 大热天 , 还 穿 棉袄
- Anh điên à, trời nóng như thế này mà lại mặc áo bông!
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
热›