Đọc nhanh: 大禹 (đại vũ). Ý nghĩa là: Yu Đại đế (khoảng thế kỷ 21 trước Công nguyên), nhà lãnh đạo thần thoại đã chế ngự lũ lụt.
大禹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yu Đại đế (khoảng thế kỷ 21 trước Công nguyên), nhà lãnh đạo thần thoại đã chế ngự lũ lụt
Yu the Great (c. 21st century BC) mythical leader who tamed the floods
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大禹
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 大禹治水
- Vua Đại Vũ trị thuỷ.
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
禹›