Đọc nhanh: 大沽口炮台 (đại cô khẩu pháo thai). Ý nghĩa là: Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860).
✪ 1. Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860)
Taku Forts, maritime defense works in Tianjin dating back to the Ming dynasty, playing a prominent role during the Opium Wars (1839-1860)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大沽口炮台
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 一尊 大炮
- khẩu đại pháo.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
- 他们 在 战场 上开 大炮
- Họ bắn pháo trên chiến trường.
- 他 又 喝 了 一大口 威士忌 , 想 借此 提提 精神
- Anh ta lại uống thêm ngụm lớn wisky, định mượn rượu để nâng cao tinh thần.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
台›
大›
沽›
炮›