Đọc nhanh: 大沽炮台 (đại cô pháo thai). Ý nghĩa là: Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860).
✪ 1. Taku Forts, công trình phòng thủ hàng hải ở Thiên Tân có từ thời nhà Minh, đóng một vai trò nổi bật trong các cuộc Chiến tranh nha phiến (1839-1860)
Taku Forts, maritime defense works in Tianjin dating back to the Ming dynasty, playing a prominent role during the Opium Wars (1839-1860)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大沽炮台
- 一门 大炮
- Một cỗ pháo lớn.
- 台面 大
- tiền đặt nhiều
- 大戏 闭幕 , 演员 们 上台 谢幕
- Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.
- 大炮 摧毁 了 敌人 的 阵地
- đại bác đã phá huỷ trận địa của địch.
- 一尊 大炮
- khẩu đại pháo.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 气象台 的 天 预报 果然 灵验 , 今天 是 个 大晴天
- đài khí tượng dự báo quả là chính xác, hôm nay trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
大›
沽›
炮›