Đọc nhanh: 大调 (đại điệu). Ý nghĩa là: điệu trưởng (âm giai).
大调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điệu trưởng (âm giai)
大调式中的音调或调性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大调
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 大兴 调查 研究 之风
- Nổi lên làn gió điều tra nghiên cứu
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 这是 一台 很大 的 空调
- Đây là một chiếc điều hòa rất to.
- 经过 水库 的 调节 , 航运 条件 大为 改善
- Việc điều hoà của hồ chứa nước, điều kiện vận tải đường thuỷ cải thiện rất nhiều.
- 调整 物价 是 关乎 人民 生活 的 一件 大事
- điều chỉnh vật giá là việc quan trọng có liên quan đến cuộc sống của người dân.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 通过 调整 学习策略 , 她 的 成绩 大大提高 了
- Nhờ điều chỉnh chiến lược học tập, điểm số của cô ấy đã tăng lên rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
调›