Đọc nhanh: 十大殿 (thập đại điến). Ý nghĩa là: thập điện.
十大殿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十大殿
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 十年 大庆
- quốc khánh mười năm
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 七十 大庆
- lễ mừng thọ bảy mươi tuổi.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 他 对 同事 们 十分 大方
- Anh ấy rất rộng lượng với đồng nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
十›
大›
殿›