Đọc nhanh: 大杯 (đại bôi). Ý nghĩa là: bát lớn; cốc vại. Ví dụ : - 大杯双份豆奶拿铁 Grande đôi latte đậu nành.
大杯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bát lớn; cốc vại
大型饮具之一,容量大的杯子
- 大 杯 双份 豆奶 拿 铁
- Grande đôi latte đậu nành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大杯
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 大 杯 双份 豆奶 拿 铁
- Grande đôi latte đậu nành.
- 100 年前 , 北美 有 大量 的 野牛
- 100 năm trước, Bắc Mỹ có một số lượng lớn bò bison hoang dã.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
杯›