Đọc nhanh: 大笔 (đại bút). Ý nghĩa là: tuyệt bút, số nhiều; đáng kể, thúng. Ví dụ : - 他从这笔买卖净赚了一大笔钱。 Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
✪ 1. tuyệt bút
敬语赞扬某人的书法造诣或文章写作水平
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
✪ 2. số nhiều; đáng kể
数量或价值相当大的
✪ 3. thúng
大批、大宗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大笔
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
- 这个 项目 需要 大笔 本钱
- Dự án này cần một số vốn lớn.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 她 斥 了 一大笔钱 用于 慈善
- Tā chì le yī dà bǐ qián yòng yú císhàn.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
笔›